THỜI KHÓA BIỂU
THỰC HÀNH MÔN SINH HỌC
HỌC KỲ I (NH 2019-2020)
Lịch thực hành môn Sinh học tại phòng thí nghiệm Khoa Sư phạm, Đại học Cần Thơ:
I. PHÒNG THÍ NGHIỆM SINH LÝ NGƯỜI VÀ ĐỘNG VẬT
-Lớp 12
- Tên bài: Các dạng đột biến NST
- Số lượng học sinh: 156 (8 nhóm)
- Thời gian: 16/9-20/9/2019
|
Thứ |
Hai (16/9) |
Ba (17/9) |
Tư (18/9) |
Năm (19/9) |
Sáu (20/8) |
Bảy |
Chủ nhật |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều |
13h15 -15h |
|
Nhóm 1 |
Nhóm 3 |
Nhóm 5 |
Nhóm 7 |
|
|
15h – 16h45 |
|
Nhóm 2 |
Nhóm 4 |
Nhóm 6 |
Nhóm 8 |
|
|
- Lớp 12A1: Nhóm 1: STT 1-20; Nhóm 2: STT 21-39.
- Lớp 12A2: Nhóm 3: STT 1-20; Nhóm 4: STT 21-39.
- Lớp 12B1: Nhóm 5: STT 1-20; Nhóm 6: STT 21-40.
- Lớp 12B2: Nhóm 7: STT 1-19; Nhóm 8: STT 20-38.
II. PHÒNG THÍ NGHIỆM THỰC VẬT
- LỚP 11
- Tên bài: Thí nghiệm phát hiện diệp lục và carotenoid
- Số lượng học sinh: 163 (8 nhóm)
- Thời gian: 12/11 – 15//11/2019
Thứ |
Hai 11/11 |
Ba (12/11) |
Tư (13/11) |
Năm (14/11) |
Sáu 15/11) |
Bảy |
Chủ nhật |
|
Chiều |
13h15 -15h |
|
Nhóm 1 |
Nhóm 3 |
Nhóm 5 |
Nhóm 7 |
|
|
15h – 16h45 |
|
Nhóm 2 |
Nhóm 4 |
Nhóm 6 |
Nhóm 8 |
|
|
- Lớp 11A1: Nhóm 1: STT 1-21; Nhóm 2: STT 22-42.
- Lớp 11A2: Nhóm 3: STT 1-20; Nhóm 4: STT 21-40.
- Lớp 11B1: Nhóm 5: STT 1-21; Nhóm 6: STT 22-41.
- Lớp 11B2: Nhóm 7: STT 1-20; Nhóm 8: STT 21-40.
II. PHÒNG THÍ NGHIỆM THỰC VẬT
-LỚP 10:
- Tên bài: Thí nghiệm Co và phản co nguyên sinh
-Số nhóm: 173 (8 nhóm)
-Thời gian: 21/11 – 29/11/2019
Thứ |
Hai |
Ba |
Tư (20/11) |
Năm (21/11) |
Sáu (22/11) |
Bảy |
Chủ nhật |
|
Chiều |
13h15 -15h |
|
|
|
Nhóm 1 |
Nhóm 3 |
|
|
15h – 16h45 |
|
|
|
Nhóm 2 |
Nhóm 4 |
|
|
Thứ |
Hai |
Ba |
Tư (27/11) |
Năm (28/11) |
Sáu (29/11) |
Bảy |
Chủ nhật |
|
Chiều |
13h15 -15h |
|
|
|
Nhóm 5 |
Nhóm 7 |
|
|
15h – 16h45 |
|
|
|
Nhóm 6 |
Nhóm 8 |
|
|
- Nhóm 1: Lớp 10A1 (STT 1-22).
- Nhóm 2: Lớp 10A1 (STT 23-30) và lớp 10A2 (STT 1-14).
- Nhóm 3: Lớp 10A2 (STT 15-30) và lớp 10B1 (STT 1-5).
- Nhóm 4: Lớp 10B1 (STT 6-26).
- Nhóm 5: Lớp 10B2 (STT 1-22).
- Nhóm 6: Lớp 10B2 (STT 23-29) và lớp 10D1 (STT 1-15).
- Nhóm 7: Lớp 10D1 (STT 16-30) và lớp 10D2 (STT 1-7).
- Nhóm 8: Lớp 10D2 (STT 8-28).