ĐOÀN TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ

BCH TRƯỜNG THPT THSP

ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH

 

Cần Thơ, ngày 16  tháng 08  năm 2019

THANG ĐIỂM THI ĐUA

Áp dụng trong năm học 2019-2020

  1. Thang điểm trừ

Mục

Stt

Nội dung trừ

Điểm trừ

 

Sĩ số

1

Vắng học có phép (Có giấy nằm viện không trừ).

5/1lượt

2

Vắng học không phép.

20/1lượt

3

Trốn học (GVBM ghi trực tiếp vào sổ đầu bài).

50/1lượt

4

Đi học trễ <=7h00; vào lớp trễ; ngồi dưới căn-tin, tập trung ngoài lan can khi chuông tập trung đã reo.

30/1lượt

5

Trễ sau 7h00, về giữa buổi(KP)

50/1lượt

6

Vắng các tiết đầu (có phép)

5/lượt

7

Vắng các tiết đầu (không phép)

15/ lượt

8

Không thực hiên lao động công ích (khi vi phạm đi trễ)- có xin phép

30/1lượt

9

Không thực hiên lao động công ích (khi vi phạm đi trễ)- không xin phép

50/1lượt

 

Tác phong

1

Mặc không đúng đồng phục của trường; quần, áo sai thiết kế; mang giày, dép không đúng quy định, không có bảng tên.

20/HS

2

Để tóc không phù hợp với học sinh (quá dài hoặc quá ngắn, tạo hình, …), để móng tay dài, son môi; trang điểm lòe loẹt; không bỏ áo vào trong quần; không đeo cà vạt  đối với nữ; đeo bảng tên không nghiêm túc (giấu vào túi, che ảnh, dán hình thù kỳ dị …); dây thắt lưng hình thù kỳ dị, màu sáng.

10/HS

3

Tóc nhuộm màu sáng.

40/HS

4

Học sinh có hành động khiếm nhã, vô lễ với GV, NV.

100/HS

Ghi chú: Học sinh vi phạm tác phong thì GVBM yêu cầu học sinh ra khỏi lớp thực hiện nghiêm túc mới được vào lớp học (và ghi nhận vào sổ đầu bài)

 

 Nề nếp

 

1

-          Giờ truy bài: Không nghiêm túc, mất trật tự; sử dụng điện thoại chạy lung tung,..

-          Ăn trong phòng học

50/lớp

 

20/HS

2

-  Sau giờ ra chơi (tiết 3): lớp ổn định chậm (GVBM dạy tiết 3 ghi nhận).

-  Tập trung SHDC chậm.

20/lớp

3

Trốn giờ sinh hoạt dưới cờ.

50/HS

4

Vắng không phép trong các buổi lễ do nhà trường tổ chức.

30

5

Không nộp sổ trực, lớp không nộp sổ đầu bài.

Xếp hạng cuối

 6

 Cờ đỏ lớp bỏ trực, trực không nghiêm túc, không hoàn thành nhiệm vụ, ..

 50/lượt vi phạm

7

Cờ bạc trên lớp (trong toàn bộ thời gian trong nhà trường)

50/HS

Học tập

1

Mỗi giờ học GV dạy xếp loại A -

15

Mỗi giờ học GV dạy xếp loại B

20

Mỗi giờ học GV dạy xếp loại B-

25

Mỗi giờ học GV dạy xếp loại C

30

GV không xếp loại tiếp học

30

2

Không học bài, không làm bài, không soạn bài, không mang đầy đủ dụng cụ học tập theo yêu cầu.

10/HS

3

Sử dụng ĐTDĐ, Tablet, thiết bị nghe nhạc trong giờ học (kể cả mở xem giờ)

(và bị nêu tên trước toàn trường trong giờ SHDC, HS và PHHS đến viết cam kết, là căn cứ để xếp loại thi đua, hạnh kiểm, khen thưởng đối với HS và tập thể lớp đó)

50/1lượt

Trật tự

1

Nói chuyện riêng, làm việc riêng, đổi chỗ ngồi trong giờ học, không chấp hành các yêu cầu của giáo viên đang giảng dạy, kiểm tra không nghiêm túc bị nhắc nhở.(có ghi nhận sổ đầu bài)

20/lượt

2

Học sinh vi phạm bị nhắc nhở trong giờ chào cờ:

20/lượt

3

Lớp bị nhận xét ồn, không tập trung (nhận xét chung)

100/lần

4

Lớp bị ghi nhận thụ động, ít phát biểu, tương tác, ..

20/lần

 

Vệ sinh

1

Học sinh để rác không đúng quy định, trực nhật chậm, vệ sinh không đạt, bảng dơ, thiếu giẻ lao, phấn, …

50

2

Mang đồ ăn, nước uống; ăn trong lớp.

20

3

Lớp không trực nhật, không đổ rác, hộc bàn có nhiều rác, bàn ghế không ngay ngắn, không hoàn thành nhiệm vụ trực tuần (SHDC).

50

4

Các vật dụng trong lớp không gọn gàng, ngăn nắp, đặt không đúng vị trí, các biểu bảng, cờ thi đua treo nhếch nhác, …

50

Phong trào

1

Không tham gia phong trào do các Đoàn thể phát động

100

2

Tham gia không đúng thành phần, không đủ số lượng, không đúng hạn:

50

 

 

 

Quy định cấm

1

Nói tục, chửi thề, có thái độ không tốt với bạn bè, cờ đỏ trực lớp.

50

2

Vẽ bậy lên tường, bàn ghế, lan can…

50

3

Nam đeo khuyên tai; Nữ mang nhiều đồ trang sức; bấm tai, ..

50

4

Có thái độ, hành vi xúc phạm, vô lễ đến CB-GV-CNV trong và ngoài nhà trường; (Xếp hạnh kiểm yếu HK vi phạm).

100

5

Ra ngoài phạm vi trường học khi chưa được phép.

50

6

Tham gia đánh nhau trong và ngoài nhà trường; (Xếp HK yếu học kỳ vi phạm).

100

7

Vi phạm luật giao thông: Đi xe máy phân khối lớn đến trường, đi xe đạp điện không đội mũ BH; chở người quá quy định (Xếp HK yếu học kỳ vi phạm), chạy xe lạng lách, …

50

8

Ngồi trên bàn học, bàn giáo viên, lan can nhà trường.

30

 

 

 

9

Mang hoặc sử dụng thuốc hút trong trường, lớp.

100

10

Sử dụng, lưu trữ các loại văn hoá phẩm không phục vụ mục đích học tập, văn hoá phẩm không lành mạnh (Giáo viên tịch thu).

50

11

Sử dụng điện thoại di động trong giờ học.

50

12

Làm hỏng tài sản nhà trường, phá hoại cây xanh (mời CMHS giải quyết và bồi thường).

50

13

Mang tài sản của nhà trường ra khỏi khuôn viên nhà trường khi chưa được phép của người có thẩm quyền. (Xếp HK yếu học kỳ vi phạm và trả lại cho nhà trường).

50

Ghi chú: Học sinh vi phạm quy định cấm sẽ bị xem xét hạnh kiểm.

  1. Thang điểm cộng

STT

Nội dung cộng

Điểm cộng

1

Nhặt được của rơi trả lại (tùy vào giá trị vật phẩm)

10-50

2

Lớp đạt tuần học Tốt (100% giờ A)

50

3

Mỗi tiết được GVBM nhận xét tích cực

50

4

Có công báo lại cho giám thị những thông tin có lợi để ngăn chặn những hiện tượng xấu, quy định cấm  xảy ra trong nhà trường (đánh nhau, vi phạm ATGT, vô lễ với thầy cô, người lớn tuổi…) sau khi được thầy cô xác minh đúng sự thật và người tố cáo sẽ được bảo mật thông tin cá nhân. Ngược lại có hành vi bao che trừ bằng số điểm cộng

50

5

Tham gia hỗ trợ nhà trường trong công tác tổ chức các ngày lễ, hội: dọn dẹp, vệ sinh, sắp xếp bàn ghế, chuẩn bị sân khấu, âm thanh, …

10/HS

6

Lớp có học sinh tham gia các hoạt động chủ điểm của trường như: Văn nghệ, MC (người dẫn chương trình), lao động hỗ trợ khâu tổ chức,…

20

7

Trong tuần duy trì sĩ số tốt (100% học sinh không vắng, trễ học, trốn học, về giữa buổi)

5-0

8

Lớp cử đúng, đủ thành phần tham gia phong trào do Đoàn thể phát động như: Văn nghệ, TDTT, …

50

Nếu có tham gia phong trào và đạt giải

I

40

II

30

III

20

KK

10

Ghi chú: Các trường hợp vi phạm khác, giáo viên chủ nhiệm xử lý tại lớp và ghi vào biên bản sinh hoạt lớp.

III. CÁCH TÍNH ĐIỂM VÀ XẾP LOẠI THI ĐUA MỖI TUẦN

  1. Cách tínhđiểm thi đua

-        Mỗi lớp mỗi tuần có số điểm là: A=1000

-        Cuối tuần điểm thi đua của lớp sẽ là: X = (A - Điểm trừ + Điểm cộng)

  1. Xếp loại thi đua

Căn cứ vào điểm số các lớp đạt được để xếp hạng: Nhất, Nhì, Ba, …

  1. Kết quả thi đua

* Xếp hạng thi đua:

- Ba lớp Nhất, Nhì, Ba sẽ nhận cờ thi đua và phần thưởng của nhà trường.

* Lớp xếp hạng thi đua đứng cuối tuần.

+ Làm lao động 1 buổi/tuần (GVCN đề xuất danh sách học sinh lao động và quản lý lao động, Ban lao động phân công và giám sát học sinh).

+ Đối với các lớp khác có thể đề xuất học sinh vi phạm đi làm lao động cho bộ phận phụ trách lao động.

* Nhiệm vụ của lớp trực SHDC:

+ Trang trí và thu dọn (bàn, ghế, bục, phông màn,…) trong các ngày chào cờ, các buổi lễ …

+ Dọn vệ sinh xung quanh sân lễ.

+ Chuẩn bị các nội dung sinh hoạt (phải có sự kiểm duyệt của GVCN, BCH Đoàn Trường THSP).

BAN GIÁM HIỆU

Hiệu trưởng

(Đã duyệt)

Trần Văn Minh

 

 

TM. BAN CHẤP HÀNH

Phó Bí thư

 

LÊ TẤN PHONG

 

Thông tin mới

Bản đồ

Câu lạc bộ

Số lượt truy cập

1927119
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
677
7670
20136
1927119

Lịch Phòng máy

Buổi

Tiết

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

S

Tiết 1

11B2

11D1

11A1

12A3

Tiết 2

11B2

11D1

11A1

12B1

Tiết 3

12B2

12B1

12B2

12D1

Tiết 4

12D1

11A2

11B1

11A3

Tiết 5

12A3

11A2

11B1

11A3

Tiết 1: Từ 7 giờ 00 phút đến 7 giờ 45 phút.

Tiết 2: Từ 7 giờ 50 phút đến 8 giờ 35 phút.

Giải lao: 20 phút.

Tiết 3: Từ 8 giờ 55 phút đến 9 giờ 40 phút.

Tiết 4: Từ 9 giờ 45 phút đến 10 giờ 30 phút.

Tiết 5: Từ 10 giờ 35 phút đến 11 giờ 20 phút.

Trường THPT Thực hành Sư phạm
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, p. Xuân Khánh, q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Số điện thoại: 02923.734758 - 02923.734759
Email: thptthsp@ctu.edu.vn